Hệ thống lên men điều khiển tự động 30 Lít
Xuất xứ: Hàn Quốc
Cấu hình cung cấp bao gồm:
Phần điều khiển: 01
Phần điều khiển chính với màn hình hình hiển thị cảm ứng
Bảng điều khiển LCD kiểu cảm ứng chạm 17’’ để nhập và hiển thị dữ liệu.
Phần mềm và chương trình điều khiển tự động
Chức năng điều chỉnh: pH, DO, điểm sủi bọt, nhiệt độ, hiệu chỉnh,….
Dữ liệu thực được hiển thị dạng đồ họa các giá trị: tốc độ, nhiệt độ, DO, pH, điểm sủi bọt.
Hiển thị và lưu giữ số liệu về thời gian, tốc độ, nhiệt độ, DO, pH và điểm sủi bọt.
Mọi dữ liệu có thể được xuất ra ngoài qua máy in cả hai dạng văn bản và hình ảnh.
Xuất dữ liệu dạng excel.
Hệ thống khử trùng tự động/ bằng tay
Thời gian khử trùng được cài đặt trên bảng điều khiển và hiển thị số
Nhiệt độ khử trùng: 121 – 130oC
Cài đặt nhiệt độ làm lạnh
Có mật mã bảo vệ cho người sử dụng
Bình lên men: 01
Tổng thể tích: 30L
Thể tích làm việc: 21L
Độ nhẵn bề mặt bên trong/ bên ngoài: 0,8µm/ 1,2µm
Nhiệt độ: 1500C
Van phía trong đo áp suất chuẩn: -1 – 4bar(g)
Van phía trong đo áp suất làm việc: 2bar
Van phía trong đo mức áp suất thoát ra: 5.2 bar
Chất liệu van: inox 316
Vỏ tank chịu áp lực tiêu chuẩn: Max. 6bar
Vỏ tank chịu áp lực làm việc: Max. 4bar
Vật liệu vỏ: inox 304
Tấm kính quan sát
Ánh sang tuần hoàn
Các cổng: cổng thu hoạch, nạp mẫu, pH, DO, nhiệt độ, ,,
Chân đỡ
Đĩa chịu áp đường kính 25mm: 01
Điều chỉnh pH: 01
Dải đo: 0 – 14pH
Độ chính xác: +/- 0.01
Điện cực pH: điện cực dạng Type-Gel hãng Metttler Toledo
Chiều dài: 120mm
Phần giữ điện cực: 25 Ømm, SUS 316L
Cổng DN25 ingold cho cảm biến pH tại phần dưới của bình
Điều chỉnh DO: 01
Dải đo: 0.00 – 20.00ppm hoặc 0.0 – 100.0%
Dải cảm biến DO: 0.0 – 250%
Độ phân giải: 0.1ppm hoặc 1%
Độ chính xác: FS +/- 0.5%
Điện cực DO: dạng Polarographic, Mettler Toledo
Chiều dài: 120mm
Phần giữ điện cực: 25 Ømm, SUS 316L
Cổng DN25 ingold cho cảm biến DO tại phần dưới của bình
Điều chỉnh chống sủi bọt: 01
Dải đo: 0 – 400 cnt
Thời gian tắt/bật: 0 – 999.9 giây
Chức năng điều chỉnh tắt-bật
Phát hiện điểm sủi bịt thông qua độ dẫn
Bộ kit điều chỉnh độ nhạy
Cảnh báo: độ sủi bọt cao/thấp
Điện cực phát hiện sủi bọt: đo độ dẫn điện
Chất liệu: SUS 316L/ phần ngài bằng teflon
Bộ phận khuấy: 01
Kiểu khuấy trên
Động cơ AC
Trục nối trực tiếp
Tốc độ khuấy: 100 – 800 rpm
Cánh khuấy 1: SUS316 , 2 tầng
Cánh khuấy 2: SUS 316L, khuấy chống sủi bọt, 1 tầng
Hệ thống sục khí: 01
Điều chỉnh dòng khí: 2VVM
Bộ lọc khí bên trongL PTFE, 0.2micron
Diện tích bộ lọc: 0.2m2
Vỏ chứa khí lọc bên trong: bằng chất liệu inox 316
Nhiệt độ khử trùng: 121oC, 30 phút
Điều khiển dòng khí: bằng tay
Van màng: 5 cái
Phần tách hơi nước ngưng tụ
Hệ thống điều chỉnh áp suất và hệ thống xả: 01
Hệ thống điều chỉnh áp suất:
Dải đo: 0.00 – 3.00 kg/cm2
Độ chính xác: FS +/- 0.3%
Điều chỉnh áp suấy: dạng Piezo cells
Tín hiệu ra: 4 – 20mA
Van áp suất tự động điều chỉnh tại đường ra
Phần xả khí: 01
Khí xả thông qua bộ phận ngưng tụ nhằm giảm thiểu lượng nước bốc hơi
Bộ phận ngưng tụ: Được thiết kế dễ dàng vệ sinh, hiệu quả làm mát cao
Tiệt trùng: Tự động trong van tiệt trùng
Phần kết nối: 3 phần ghép nối dễ dàng tháo rời và vệ sinh
Đầu ra bộ lọc khí: PTFE, 0.2micron
Diện tích lọc: 0.2m2
Khử trùng: 120oC, 30 phút
Bình chứa khí lọc: bằng inox 316
Van màng
Van bi
Hệ thống nạp mẫu: 01
Hệ thống thu sản phẩm sau lên men: 01
Hệ thống chân đỡ, kết nối: 01
Thiết kế gọn nhẹ, bao gồm các loại van màng, van bi,..
Đường ống bằng théo không gỉ
Dải áp suất: dải áp suất thấp 2kgf/cm2, dải áp suất cao: 3.5 – 4kgf/cm2
Kết nối: ISO 4200, ASTM 269
Bề mặt: đáng bóng cơ học và tĩnh điện (electropolished)
Các loại van: van áp lực, van màng điều chỉnh tự động hoặc bằng tay
Khung nối: thiết kế dạng mở